Tiếng Việt ở các cấp lớp được xem là một trong những môn học khó vì muốn học tốt môn này bạn phải nắm rõ ngữ pháp tiếng Việt nhưng bạn biết đấy “Phong ba bão táp, không bằng ngữ pháp Việt Nam”, để có thể thuần thục tiếng Việt thì bạn cần đầu tư rất nhiều thời gian để nghiên cứu về nó mà trong đó các pháp tu từ được đánh giá mức quan trọng rất cao. Để giúp học sinh có thể hiểu sâu và sử dụng được các phép tu từ hoàn chỉnh, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam đã giới thiệu quyển 99 phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt do Đinh Trọng Lạc chủ biên. Nội dung sách sẽ bàn rất chi tiết về các phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt như từ vựng, ngữ nghĩa, cú pháp, văn bản và ngữ âm. Sách được viết gọn, rõ, dễ hiểu, theo đúng chương trình, sách giáo khoa tiếng Việt để giúp các bạn nắm rõ hơn về cách dùng và vụ trí đứng của từng từ trong một câu. Ngoài đối tượng học sinh – sinh viên, sách còn là nguồn tham khảo rất tốt cho giáo viên môn ngữ văn và tất cả những ai có niềm yêu văn. Với một giá bìa rất hợp lý, bạn sẽ dễ dàng sở hữu cuốn 99 phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt để tham khảo khi cần thiết.
Cuốn sách "99 phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt" gồm 2 chương, trong đó chương 1 trình bày về các phương tiện tu từ tiếng Việt như: phương tiện tu từ từ vựng, phương tiện tu từ ngữ nghĩa, phương tiện tu từ cú pháp, phương tiện tu từ văn bản và phương tiện ngữ âm của phong cách học. Chương 2 trình bày về các biện pháp tu từ tiếng Việt như: biện pháp tu từ từ vựng, biện pháp tu từ ngữ nghĩa, biện pháp tu từ cú pháp, biện pháp tu từ văn bản và biện pháp tu từ ngữ âm - văn tự.
Tác giả: Đinh Trọng Lạc
1. ĐINH TRỌNG LẠC 99 phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt/ Đinh Trọng Lạc.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2002.- 244tr.; 21cm.. Tóm tắt: Giới thiệu các phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt. Trong đó đề cập đến tu từ từ vựng, ngữ nghĩa, cú pháp, văn bản, ngữ âm của phong cách học. Chỉ số phân loại: 495.9228 DTL.9P 2002 Số ĐKCB: TK.00008, TK.00009, TK.00010, TK.00011, TK.00012, TK.00013, TK.00014, |
2. ĐINH TRỌNG LẠC 99 phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt/ Đinh Trọng Lạc.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2002.- 244tr.; 21cm.. Tóm tắt: Giới thiệu các phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt. Trong đó đề cập đến tu từ từ vựng, ngữ nghĩa, cú pháp, văn bản, ngữ âm của phong cách học. Chỉ số phân loại: 495.9228 DTL.9P 2002 Số ĐKCB: TK.00008, TK.00009, TK.00010, TK.00011, TK.00012, TK.00013, TK.00014, |
3. ĐINH TRỌNG LẠC 99 phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt/ Đinh Trọng Lạc.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2002.- 244tr.; 21cm.. Tóm tắt: Giới thiệu các phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt. Trong đó đề cập đến tu từ từ vựng, ngữ nghĩa, cú pháp, văn bản, ngữ âm của phong cách học. Chỉ số phân loại: 495.9228 DTL.9P 2002 Số ĐKCB: TK.00008, TK.00009, TK.00010, TK.00011, TK.00012, TK.00013, TK.00014, |
4. ĐINH TRỌNG LẠC 99 phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt/ Đinh Trọng Lạc.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2002.- 244tr.; 21cm.. Tóm tắt: Giới thiệu các phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt. Trong đó đề cập đến tu từ từ vựng, ngữ nghĩa, cú pháp, văn bản, ngữ âm của phong cách học. Chỉ số phân loại: 495.9228 DTL.9P 2002 Số ĐKCB: TK.00008, TK.00009, TK.00010, TK.00011, TK.00012, TK.00013, TK.00014, |
5. ĐINH TRỌNG LẠC 99 phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt/ Đinh Trọng Lạc.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2002.- 244tr.; 21cm.. Tóm tắt: Giới thiệu các phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt. Trong đó đề cập đến tu từ từ vựng, ngữ nghĩa, cú pháp, văn bản, ngữ âm của phong cách học. Chỉ số phân loại: 495.9228 DTL.9P 2002 Số ĐKCB: TK.00008, TK.00009, TK.00010, TK.00011, TK.00012, TK.00013, TK.00014, |
6. ĐINH TRỌNG LẠC 99 phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt/ Đinh Trọng Lạc.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2002.- 244tr.; 21cm.. Tóm tắt: Giới thiệu các phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt. Trong đó đề cập đến tu từ từ vựng, ngữ nghĩa, cú pháp, văn bản, ngữ âm của phong cách học. Chỉ số phân loại: 495.9228 DTL.9P 2002 Số ĐKCB: TK.00008, TK.00009, TK.00010, TK.00011, TK.00012, TK.00013, TK.00014, |
7. ĐINH TRỌNG LẠC 99 phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt/ Đinh Trọng Lạc.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2002.- 244tr.; 21cm.. Tóm tắt: Giới thiệu các phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt. Trong đó đề cập đến tu từ từ vựng, ngữ nghĩa, cú pháp, văn bản, ngữ âm của phong cách học. Chỉ số phân loại: 495.9228 DTL.9P 2002 Số ĐKCB: TK.00008, TK.00009, TK.00010, TK.00011, TK.00012, TK.00013, TK.00014, |